Table of Contents
Soi cầu vip – Chốt số – Chắc ăn – Thắng lớn! Dàn Xỉu Chủ 10 Con
Các chuyên gia của chúng tôi luôn nỗ lực hết mình Tìm ra những con số chuẩn nhất có tỷ lệ ăn lớn nhất. Tuy nhiên có một vài ngày cầu về quá lệch anh chị em cũng không nên nản chí, vì những ngày sau cầu sẽ quay trở lại, rồi chúng ta sẽ lấy lại những gì đã mất
➨ Chúng tôi đã xác định được DÀN XỈU CHỦ 10 CON có tần xuất ra cao nhất trong ngày.
➨ Để nhận được DÀN XỈU CHỦ 10 CON bạn cần nạp đủ số tiền DỊCH VỤ ở Ô NẠP THẺ bên dưới
➨ Để tránh tình trạng rủi ro người chơi có thể tham khảo thêm cầu Giải Đặc Biệt Miền Trung
Dàn Xíu Chủ 10 Con MT Ăn Chắc: 900,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
22-10 | ||
22-10 | Đắc Lắc: 330,618,116,497,450,390,054,577,347,050 Quảng Nam: 028,204,025,213,304,665,736,614,863,777 | Trượt |
21-10 | Thừa Thiên Huế: 485,767,714,501,323,637,409,725,494,788 Phú Yên: 260,977,232,106,374,395,597,367,704,896 | Trượt |
20-10 | Thừa Thiên Huế: 175,094,366,394,902,045,448,167,857,006 Kon Tum: 734,256,617,257,904,673,473,205,850,120 Khánh Hòa: 771,402,071,127,304,366,766,710,233,389 | Trúng 766 Khánh Hòa |
19-10 | Đà Nẵng: 740,935,952,190,288,644,652,283,771,470 Quảng Ngãi: 575,287,341,056,531,409,690,262,700,602 Đắc Nông: 468,816,316,843,632,225,811,946,990,996 | Trúng 602 Quảng Ngãi Trúng 811 Đắc Nông |
18-10 | Gia Lai: 015,861,321,593,067,150,700,512,113,008 Ninh Thuận: 641,826,070,068,996,416,372,312,574,680 | Trượt |
17-10 | Bình Định: 261,336,775,332,284,301,071,831,125,778 Quảng Trị: 833,255,546,434,798,968,505,476,791,261 Quảng Bình: 168,956,683,224,805,317,415,769,750,573 | Trúng 791 Quảng Trị |
16-10 | Đà Nẵng: 421,163,731,675,325,276,913,033,356,589 Khánh Hòa: 496,087,270,951,339,780,035,237,144,746 | Trúng 496 Khánh Hòa |
15-10 | Đắc Lắc: 447,783,830,251,961,248,264,318,412,455 Quảng Nam: 244,294,799,051,562,813,124,006,324,928 | Trượt |
14-10 | Thừa Thiên Huế: 770,888,041,592,051,596,710,746,575,061 Phú Yên: 488,370,974,373,527,259,240,114,365,199 | Trượt |
13-10 | Thừa Thiên Huế: 931,099,238,146,356,286,557,446,280,755 Kon Tum: 518,106,375,164,004,868,425,771,338,629 Khánh Hòa: 615,828,420,904,230,856,253,031,609,845 | Trượt |
12-10 | Đà Nẵng: 578,702,621,531,651,517,727,270,901,855 Quảng Ngãi: 879,754,718,292,553,496,690,573,318,961 Đắc Nông: 501,781,315,741,466,123,137,335,469,318 | Trúng 517 Đà Nẵng |
11-10 | Gia Lai: 972,425,549,059,841,678,100,784,246,869 Ninh Thuận: 250,781,553,222,828,448,898,970,154,155 | Trượt |
10-10 | Bình Định: 364,810,607,316,493,271,855,970,321,348 Quảng Trị: 412,998,820,235,696,672,113,608,666,428 Quảng Bình: 512,853,367,477,884,985,521,288,276,489 | Trúng 316 Bình Định |
09-10 | Đà Nẵng: 973,796,421,206,957,717,589,682,397,347 Khánh Hòa: 944,937,626,315,181,102,003,509,341,782 | Trượt |
08-10 | Đắc Lắc: 772,580,956,553,218,611,325,532,050,953 Quảng Nam: 501,413,484,243,889,549,364,736,560,902 | Trượt |
07-10 | Thừa Thiên Huế: 457,613,256,412,779,229,364,454,732,203 Phú Yên: 834,209,972,992,355,987,259,721,093,234 | Trúng 412 Thừa Thiên Huế |
06-10 | Thừa Thiên Huế: 996,087,293,803,449,616,694,863,939,746 Kon Tum: 920,499,196,400,770,338,664,002,701,824 Khánh Hòa: 854,134,173,369,091,399,086,978,861,729 | Trúng 694 Thừa Thiên Huế Trúng 400 Kon Tum |
05-10 | Đà Nẵng: 745,707,417,873,132,560,987,461,995,214 Quảng Ngãi: 089,230,023,311,663,354,901,112,082,277 Đắc Nông: 725,604,628,698,357,817,494,678,366,740 | Trượt |
04-10 | Gia Lai: 707,372,236,733,835,910,638,668,831,295 Ninh Thuận: 043,313,488,660,295,171,086,938,802,881 | Trúng 733 Gia Lai Trúng 295 Ninh Thuận |
03-10 | Bình Định: 943,400,798,762,000,098,525,751,545,637 Quảng Trị: 745,027,941,839,626,103,376,354,587,853 Quảng Bình: 737,227,416,568,437,037,004,905,302,565 | Trúng 568 Quảng Bình |
02-10 | Đà Nẵng: 912,915,142,842,787,756,132,371,302,186 Khánh Hòa: 228,002,905,493,464,437,108,596,256,859 | Trúng 108 Khánh Hòa |
01-10 | Đắc Lắc: 130,329,133,282,415,880,468,138,496,460 Quảng Nam: 661,333,310,182,400,261,428,141,250,391 | Trúng 333 Quảng Nam |
30-09 | Thừa Thiên Huế: 964,478,014,300,434,973,082,741,922,720 Phú Yên: 937,220,915,254,664,171,568,045,578,235 | Trượt |
29-09 | Thừa Thiên Huế: 275,404,186,084,692,735,568,445,156,316 Kon Tum: 836,674,743,821,369,297,577,816,906,965 Khánh Hòa: 987,628,940,936,706,878,697,469,644,621 | Trúng 940 Khánh Hòa |
28-09 | Đà Nẵng: 142,094,125,371,006,939,491,420,789,608 Quảng Ngãi: 971,904,940,616,595,968,535,692,216,269 Đắc Nông: 235,935,404,131,132,091,542,601,986,213 | Trúng 935 Đắc Nông |
27-09 | Gia Lai: 872,313,790,649,148,911,707,948,302,937 Ninh Thuận: 104,282,635,350,116,212,616,060,791,396 | Trượt |
26-09 | Bình Định: 249,880,612,620,520,808,281,611,935,320 Quảng Trị: 691,371,420,787,859,362,730,421,748,010 Quảng Bình: 997,867,863,214,938,325,115,865,588,751 | Trượt |
25-09 | Đà Nẵng: 796,687,556,233,983,058,113,737,515,978 Khánh Hòa: 920,877,012,216,378,165,816,307,959,093 | Trúng 983 Đà Nẵng Trúng 093 Khánh Hòa |
24-09 | Đắc Lắc: 222,952,068,882,342,102,133,847,945,900 Quảng Nam: 387,400,475,009,010,972,256,464,638,836 | Trượt |
23-09 | Thừa Thiên Huế: 406,119,954,699,830,881,278,790,826,248 Phú Yên: 241,964,872,356,812,512,621,852,078,094 | Trúng 119 Thừa Thiên Huế |
22-09 | Thừa Thiên Huế: 237,728,920,821,633,521,050,165,286,166 Kon Tum: 023,334,518,018,210,107,254,696,510,852 Khánh Hòa: 455,559,909,984,898,415,608,161,700,959 | Trượt |
21-09 | Đà Nẵng: 257,193,337,475,486,744,775,678,036,069 Quảng Ngãi: 596,315,755,725,818,120,436,414,051,602 Đắc Nông: 373,757,540,200,820,611,901,795,176,392 | Trượt |
20-09 | Gia Lai: 503,326,755,665,120,065,264,425,954,762 Ninh Thuận: 869,315,854,571,398,949,685,549,733,665 | Trượt |
19-09 | Bình Định: 104,683,772,284,039,376,704,900,645,221 Quảng Trị: 681,130,272,929,093,360,510,261,096,907 Quảng Bình: 475,988,550,667,361,350,301,236,219,822 | Trúng 236 Quảng Bình |
18-09 | Đà Nẵng: 249,620,974,918,945,367,037,000,084,904 Khánh Hòa: 709,756,094,782,725,728,483,397,423,827 | Trúng 782 Khánh Hòa |
17-09 | Đắc Lắc: 106,396,393,423,670,082,325,851,977,471 Quảng Nam: 973,343,259,877,861,907,785,944,824,532 | Trượt |
16-09 | Thừa Thiên Huế: 149,262,395,199,129,072,674,297,383,955 Phú Yên: 053,542,712,198,357,247,850,845,576,621 | Trượt |
15-09 | Thừa Thiên Huế: 417,810,785,892,162,795,384,943,531,426 Kon Tum: 892,589,372,134,920,297,097,655,819,602 Khánh Hòa: 365,497,316,269,467,115,603,136,300,715 | Trượt |
14-09 | Đà Nẵng: 835,194,095,985,947,131,613,591,229,306 Quảng Ngãi: 103,376,180,603,678,869,904,261,162,862 Đắc Nông: 325,482,618,773,934,615,496,367,004,743 | Trượt |
13-09 | Gia Lai: 154,730,096,613,693,659,126,206,682,771 Ninh Thuận: 730,135,504,707,439,550,921,748,244,236 | Trượt |
12-09 | Bình Định: 405,695,523,097,021,487,521,251,546,340 Quảng Trị: 101,987,253,699,229,835,912,753,525,711 Quảng Bình: 887,463,272,700,781,539,610,653,223,246 | Trượt |
11-09 | Đà Nẵng: 816,693,149,906,338,624,704,155,525,270 Khánh Hòa: 958,247,354,885,365,581,740,986,334,793 | Trúng 986 Khánh Hòa |