Table of Contents
Soi cầu vip – Chốt số – Chắc ăn – Thắng lớn! Dàn 8 Con Lô 3 Số Miền Nam
Các chuyên gia của chúng tôi luôn nỗ lực hết mình Tìm ra những con số chuẩn nhất có tỷ lệ ăn lớn nhất cho người chơi để dành chiến thắng
Để nhận được Dàn 8 Con Lô 3 Số Miền Nam bạn cần nạp đủ số tiền DỊCH VỤ ở Ô NẠP THẺ bên dưới
Để tránh tình trạng rủi ro do gãy cầu người chơi có thể tham khảo thêm cầu Giải 8 Miền Nam Víp
Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc: 700,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
20-11 | ||
20-11 | Đồng Nai: 070,541,787,940,307,463,215,274 Cần Thơ: 729,951,808,670,765,332,416,970 Sóc Trăng: 386,413,075,024,087,176,312,170 | Ăn 1/8 Đồng Nai Ăn 2/8 Sóc Trăng |
19-11 | Bến Tre: 623,223,790,306,490,323,010,389 Vũng Tàu: 378,947,531,167,721,817,287,821 Bạc Liêu: 780,152,260,317,658,907,083,730 | Ăn 1/8 Vũng Tàu |
18-11 | TP.HCM: 426,526,852,531,564,839,663,703 Đồng Tháp: 990,040,818,075,244,481,996,428 Cà Mau: 349,847,414,232,018,841,475,291 | Ăn 1/8 TP.HCM |
17-11 | Tiền Giang: 326,111,421,613,148,156,073,340 Kiên Giang: 993,488,296,703,170,360,723,373 Lâm Đồng: 637,445,326,012,074,728,613,624 | Trượt |
16-11 | TP.HCM: 419,690,080,829,985,059,112,734 Long An: 375,130,529,493,063,596,106,172 Bình Phước: 549,929,335,496,126,274,290,911 Hậu Giang: 667,475,842,967,092,640,325,725 | Ăn 3/8 TP.HCM Ăn 3/8 Long An |
15-11 | Vĩnh Long: 503,024,345,735,243,860,305,122 Bình Dương: 264,383,501,772,432,925,587,523 Trà Vinh: 464,790,229,606,065,563,331,498 | Ăn 1/8 Trà Vinh |
14-11 | Tây Ninh: 065,975,931,516,197,276,890,500 An Giang: 103,961,880,503,437,500,691,091 Bình Thuận: 720,254,988,964,365,618,477,174 | Ăn 5/8 Tây Ninh |
13-11 | Đồng Nai: 939,588,079,897,465,933,266,434 Cần Thơ: 249,478,045,694,181,004,736,727 Sóc Trăng: 860,999,201,125,747,835,321,048 | Ăn 2/8 Đồng Nai |
12-11 | Bến Tre: 470,434,503,594,305,332,195,961 Vũng Tàu: 934,961,031,679,473,385,787,230 Bạc Liêu: 487,575,651,169,271,887,933,944 | Ăn 5/8 Bến Tre |
11-11 | TP.HCM: 565,310,890,628,583,652,799,330 Đồng Tháp: 607,449,745,492,008,816,346,512 Cà Mau: 316,821,493,241,869,222,611,417 | Trượt |
10-11 | Tiền Giang: 175,381,470,046,788,576,278,522 Kiên Giang: 451,784,463,775,270,991,873,512 Lâm Đồng: 863,384,019,233,004,317,254,895 | Ăn 4/8 Tiền Giang Ăn 1/8 Kiên Giang Ăn 4/8 Lâm Đồng |
09-11 | TP.HCM: 340,115,378,293,504,877,907,192 Long An: 776,460,709,880,495,561,792,433 Bình Phước: 726,334,674,920,957,455,189,238 Hậu Giang: 277,714,837,344,118,507,975,333 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 1/8 Long An Ăn 1/8 Bình Phước |
08-11 | Vĩnh Long: 840,116,224,979,173,698,582,247 Bình Dương: 173,881,997,826,537,972,216,421 Trà Vinh: 401,706,955,403,975,262,510,029 | Ăn 1/8 Vĩnh Long Ăn 1/8 Bình Dương Ăn 2/8 Trà Vinh |
07-11 | Tây Ninh: 531,862,811,533,114,941,104,261 An Giang: 770,060,530,205,984,864,492,748 Bình Thuận: 304,638,740,600,164,298,477,663 | Ăn 4/8 Tây Ninh Ăn 5/8 An Giang |
06-11 | Đồng Nai: 274,802,090,501,349,087,459,472 Cần Thơ: 986,393,627,207,590,496,367,603 Sóc Trăng: 011,700,915,967,848,484,320,178 | Ăn 3/8 Đồng Nai Ăn 1/8 Cần Thơ Ăn 2/8 Sóc Trăng |
05-11 | Bến Tre: 623,312,832,959,551,737,921,937 Vũng Tàu: 131,895,873,074,038,102,167,690 Bạc Liêu: 443,271,299,135,513,601,974,745 | Ăn 1/8 Bến Tre Ăn 1/8 Bạc Liêu |
04-11 | TP.HCM: 279,245,555,387,794,436,240,001 Đồng Tháp: 715,151,862,627,670,951,916,821 Cà Mau: 336,712,239,916,276,880,628,808 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Đồng Tháp Ăn 2/8 Cà Mau |
03-11 | Tiền Giang: 132,162,491,703,779,499,167,679 Kiên Giang: 248,080,097,491,047,121,382,380 Lâm Đồng: 885,423,439,006,769,464,236,778 | Ăn 1/8 Tiền Giang Ăn 5/8 Lâm Đồng |
02-11 | TP.HCM: 838,274,979,032,942,862,533,431 Long An: 375,137,963,199,210,777,784,205 Bình Phước: 103,108,994,219,117,856,125,877 Hậu Giang: 404,323,984,478,586,610,296,247 | Ăn 1/8 Long An Ăn 4/8 Bình Phước |
01-11 | Vĩnh Long: 683,485,937,241,189,460,432,577 Bình Dương: 607,304,054,980,122,657,751,420 Trà Vinh: 369,243,826,192,042,749,498,710 | Ăn 1/8 Trà Vinh |
31-10 | Tây Ninh: 691,204,388,013,816,192,973,857 An Giang: 775,950,536,501,947,541,578,197 Bình Thuận: 607,128,724,438,085,683,639,148 | Ăn 1/8 An Giang Ăn 1/8 Bình Thuận |
30-10 | Đồng Nai: 554,233,612,076,207,202,547,306 Cần Thơ: 069,545,303,523,889,117,451,362 Sóc Trăng: 312,469,878,946,976,224,369,379 | Ăn 2/8 Cần Thơ Ăn 2/8 Sóc Trăng |
29-10 | Bến Tre: 573,089,979,042,823,758,706,303 Vũng Tàu: 419,945,966,214,444,573,849,770 Bạc Liêu: 298,767,195,476,630,371,831,531 | Trượt |
28-10 | TP.HCM: 864,523,977,098,628,678,369,130 Đồng Tháp: 209,074,423,868,790,072,620,742 Cà Mau: 490,138,627,442,680,248,932,436 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 4/8 Cà Mau |
27-10 | Tiền Giang: 411,184,722,425,536,411,550,571 Kiên Giang: 893,640,065,648,481,821,924,947 Lâm Đồng: 303,674,386,441,878,309,036,378 | Ăn 3/8 Lâm Đồng |
26-10 | TP.HCM: 039,135,408,765,074,581,918,083 Long An: 379,957,143,431,606,623,875,567 Bình Phước: 418,789,721,148,739,695,674,056 Hậu Giang: 316,159,894,187,148,947,164,811 | Ăn 2/8 TP.HCM |
25-10 | Vĩnh Long: 914,011,343,416,690,243,545,150 Bình Dương: 728,247,344,293,337,494,713,962 Trà Vinh: 877,679,594,913,629,712,418,763 | Trượt |
24-10 | Tây Ninh: 303,294,767,670,044,001,490,994 An Giang: 820,437,524,535,890,822,762,166 Bình Thuận: 151,978,337,449,625,833,341,255 | Ăn 4/8 An Giang Ăn 1/8 Bình Thuận |
23-10 | Đồng Nai: 799,197,920,867,931,231,830,503 Cần Thơ: 240,713,101,339,283,611,278,910 Sóc Trăng: 491,173,748,163,547,367,500,081 | Ăn 1/8 Đồng Nai Ăn 5/8 Sóc Trăng |
22-10 | Bến Tre: 059,513,016,263,431,662,969,251 Vũng Tàu: 460,372,215,403,370,782,764,873 Bạc Liêu: 890,566,682,793,613,895,836,063 | Ăn 5/8 Bến Tre |
21-10 | TP.HCM: 559,708,452,151,997,484,340,714 Đồng Tháp: 598,429,043,600,934,829,018,504 Cà Mau: 504,811,862,344,227,921,783,020 | Trượt |
20-10 | Tiền Giang: 910,009,696,014,633,908,292,405 Kiên Giang: 134,996,947,941,569,813,235,291 Lâm Đồng: 330,733,394,309,943,292,171,232 | Ăn 1/8 Lâm Đồng |
19-10 | TP.HCM: 493,300,490,154,829,723,510,369 Long An: 516,820,956,357,802,828,377,550 Bình Phước: 436,058,319,450,826,692,318,664 Hậu Giang: 779,449,499,248,050,734,598,000 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 1/8 Bình Phước Ăn 4/8 Hậu Giang |
18-10 | Vĩnh Long: 975,208,777,061,498,917,083,889 Bình Dương: 596,901,950,602,164,478,569,570 Trà Vinh: 408,604,246,197,377,671,321,644 | Ăn 2/8 Vĩnh Long |
17-10 | Tây Ninh: 914,097,966,316,496,950,985,506 An Giang: 109,124,049,127,707,681,578,242 Bình Thuận: 645,741,919,061,980,897,584,856 | Ăn 5/8 Tây Ninh Ăn 1/8 An Giang |
16-10 | Đồng Nai: 278,954,301,204,228,940,708,602 Cần Thơ: 543,976,920,416,793,030,308,723 Sóc Trăng: 648,322,536,393,020,701,919,505 | Trượt |
15-10 | Bến Tre: 156,190,278,656,676,133,323,435 Vũng Tàu: 487,122,085,922,723,058,910,062 Bạc Liêu: 633,961,711,341,465,511,973,283 | Trượt |
14-10 | TP.HCM: 170,054,842,777,475,312,181,922 Đồng Tháp: 424,660,814,683,384,918,612,833 Cà Mau: 426,983,779,013,252,193,352,096 | Ăn 2/8 TP.HCM Ăn 3/8 Đồng Tháp Ăn 5/8 Cà Mau |
13-10 | Tiền Giang: 082,132,338,278,592,902,556,012 Kiên Giang: 641,352,400,277,715,918,070,164 Lâm Đồng: 142,913,156,780,306,036,386,227 | Ăn 3/8 Lâm Đồng |
12-10 | TP.HCM: 990,251,577,592,567,935,553,625 Long An: 893,644,626,110,747,740,240,149 Bình Phước: 154,677,762,624,317,950,884,555 Hậu Giang: 940,533,910,069,707,790,611,092 | Ăn 2/8 TP.HCM Ăn 4/8 Bình Phước Ăn 4/8 Hậu Giang |
11-10 | Vĩnh Long: 332,260,867,212,922,291,386,703 Bình Dương: 533,310,049,845,889,364,566,225 Trà Vinh: 313,763,443,689,529,207,992,236 | Ăn 3/8 Vĩnh Long |
10-10 | Tây Ninh: 365,887,733,293,798,314,801,735 An Giang: 775,550,259,306,756,631,737,721 Bình Thuận: 799,389,875,870,299,891,834,171 | Ăn 4/8 Tây Ninh Ăn 3/8 An Giang |