Dàn 8 Con Lô 3 Số siêu đẹp chưa từng có hôm nay. Cơ hội phát tài có một không hai. Đừng bỏ qua nếu không bạn sẽ phải hối hận đấy.
Cầu đã được các chuyên gia phân tích kỹ với độ VIP cao, sau khi các bạn NẠP THẺ thành công tư vấn Dàn 8 Con Lô 3 Số sẽ xuất hiện ở mục dưới
Chúng tôi làm việc với phương châm“UY TÍN NHẤT-VIP NHẤT”cho tất cả mọi người !!!
Cầu đã được các chuyên gia phân tích kỹ với độ VIP cao, sau khi các bạn NẠP THẺ thành công tư vấn Dàn 8 Con Lô 3 Số sẽ xuất hiện ở mục dưới
Để tránh tình trạng rủi ro người chơi có thể tham khảo thêm cầu Giải 8 Miền Trung
Dàn 8 Con Lô 3 Số MT: 700,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
| Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
|---|---|---|
| 14-11 | ||
| 13-11 | Quảng Bình: 530,838,937,772,711,054,703,382 Quảng Trị: 719,499,875,644,017,401,225,716 Bình Định: 161,859,662,007,424,752,597,818 | Ăn 1/8 Quảng Bình Ăn 3/8 Bình Định |
| 12-11 | Khánh Hòa: 739,795,786,438,090,105,736,278 Đà Nẵng: 355,532,182,858,949,627,643,638 | Ăn 3/8 Khánh Hòa Ăn 3/8 Đà Nẵng |
| 11-11 | Quảng Nam: 853,028,276,413,034,568,543,072 Đắc Lắc: 305,425,888,285,360,478,537,903 | Ăn 3/8 Đắc Lắc |
| 10-11 | Thừa Thiên Huế: 555,686,427,329,620,742,725,604 Phú Yên: 243,312,920,306,445,043,327,196 | Ăn 2/8 Thừa Thiên Huế |
| 09-11 | Khánh Hòa: 077,623,443,751,630,723,671,253 Kon Tum: 004,420,619,630,154,030,836,143 Thừa Thiên Huế: 868,432,100,048,015,057,780,876 | Ăn 2/8 Kon Tum Ăn 4/8 Thừa Thiên Huế |
| 08-11 | Đắc Nông: 030,472,094,746,189,087,298,395 Quảng Ngãi: 938,164,268,366,031,751,286,933 Đà Nẵng: 821,649,892,193,519,698,874,687 | Ăn 2/8 Đắc Nông Ăn 3/8 Quảng Ngãi Ăn 4/8 Đà Nẵng |
| 07-11 | Ninh Thuận: 562,528,023,206,230,272,580,076 Gia Lai: 334,741,709,151,976,681,072,045 | Ăn 2/8 Ninh Thuận Ăn 1/8 Gia Lai |
| 06-11 | Quảng Trị: 756,948,513,825,829,665,252,674 Bình Định: 012,207,644,344,588,722,639,858 Quảng Bình: 125,705,150,027,484,481,477,009 | Ăn 2/8 Quảng Trị |
| 05-11 | Khánh Hòa: 725,877,642,255,397,997,176,097 Đà Nẵng: 233,701,829,495,520,302,546,109 | Ăn 3/8 Khánh Hòa Ăn 3/8 Đà Nẵng |
| 04-11 | Quảng Nam: 188,444,956,198,145,036,241,663 Đắc Lắc: 745,325,302,022,376,447,102,876 | Ăn 4/8 Quảng Nam Ăn 1/8 Đắc Lắc |
| 03-11 | Phú Yên: 240,099,198,621,478,855,485,878 Thừa Thiên Huế: 747,404,447,900,512,971,869,403 | Ăn 2/8 Phú Yên Ăn 3/8 Thừa Thiên Huế |
| 02-11 | Kon Tum: 025,246,853,732,884,049,365,957 Thừa Thiên Huế: 926,588,639,964,807,370,265,610 Khánh Hòa: 119,569,164,908,769,745,424,002 | Ăn 5/8 Kon Tum Ăn 5/8 Thừa Thiên Huế Ăn 1/8 Khánh Hòa |
| 01-11 | Đắc Nông: 572,173,849,650,907,745,597,059 Quảng Ngãi: 422,502,172,875,771,779,734,970 Đà Nẵng: 233,569,443,272,763,819,918,011 | Ăn 2/8 Quảng Ngãi |
| 31-10 | Ninh Thuận: 940,260,197,658,924,090,011,451 Gia Lai: 686,659,885,266,227,887,017,073 | Ăn 1/8 Gia Lai |
| 30-10 | Quảng Bình: 822,998,485,351,339,255,812,874 Quảng Trị: 444,049,247,398,157,786,187,080 Bình Định: 559,356,713,425,726,667,769,056 | Ăn 1/8 Quảng Bình Ăn 2/8 Quảng Trị |
| 29-10 | Khánh Hòa: 734,036,700,989,728,465,065,910 Đà Nẵng: 730,813,134,460,855,105,833,010 | Ăn 1/8 Khánh Hòa |
| 28-10 | Quảng Nam: 670,301,575,211,422,428,613,182 Đắc Lắc: 202,838,643,331,224,212,993,335 | Ăn 3/8 Quảng Nam |
| 27-10 | Phú Yên: 054,759,793,501,042,858,582,644 Thừa Thiên Huế: 608,280,863,394,192,195,993,289 | Ăn 4/8 Phú Yên Ăn 5/8 Thừa Thiên Huế |
| 26-10 | Thừa Thiên Huế: 991,379,872,448,987,828,761,240 Kon Tum: 351,316,528,113,859,555,393,962 Khánh Hòa: 186,973,970,307,925,383,296,969 | Ăn 5/8 Thừa Thiên Huế Ăn 4/8 Kon Tum Ăn 4/8 Khánh Hòa |
| 25-10 | Đắc Nông: 107,760,796,623,920,811,362,827 Quảng Ngãi: 306,883,299,277,646,568,239,163 Đà Nẵng: 813,523,077,728,298,102,244,166 | Ăn 2/8 Đà Nẵng |
| 24-10 | Ninh Thuận: 929,126,033,648,289,915,454,606 Gia Lai: 345,974,687,898,227,053,295,452 | Ăn 5/8 Ninh Thuận |
| 23-10 | Quảng Bình: 600,043,176,838,862,388,416,074 Quảng Trị: 684,076,390,181,455,847,155,651 Bình Định: 220,729,334,224,744,904,311,505 | Ăn 5/8 Quảng Bình Ăn 4/8 Quảng Trị Ăn 4/8 Bình Định |
| 22-10 | Đà Nẵng: 884,196,885,677,048,003,363,100 Khánh Hòa: 501,264,393,862,191,938,481,133 | Ăn 1/8 Đà Nẵng Ăn 4/8 Khánh Hòa |
| 21-10 | Quảng Nam: 470,511,433,039,222,761,913,394 Đắc Lắc: 088,733,727,782,711,922,717,345 | Trượt |
| 20-10 | Phú Yên: 283,585,748,313,754,396,898,826 Thừa Thiên Huế: 488,970,967,141,838,277,018,810 | Ăn 1/8 Phú Yên |
| 19-10 | Khánh Hòa: 887,684,307,198,656,132,674,271 Kon Tum: 171,429,930,344,740,834,492,802 Thừa Thiên Huế: 070,225,846,473,144,337,112,970 | Ăn 2/8 Khánh Hòa Ăn 3/8 Kon Tum |
| 18-10 | Đắc Nông: 004,911,534,671,630,627,241,048 Đà Nẵng: 821,999,715,709,866,026,955,545 Quảng Ngãi: 905,896,402,262,316,167,910,786 | Ăn 4/8 Đà Nẵng Ăn 4/8 Quảng Ngãi |
| 17-10 | Ninh Thuận: 598,358,110,647,669,377,013,655 Gia Lai: 451,916,663,577,569,776,181,280 | Ăn 1/8 Ninh Thuận Ăn 4/8 Gia Lai |
| 16-10 | Quảng Bình: 639,117,544,754,696,301,315,189 Quảng Trị: 886,509,099,985,346,054,052,419 Bình Định: 559,510,256,184,044,472,469,205 | Ăn 1/8 Quảng Trị Ăn 2/8 Bình Định |
| 15-10 | Khánh Hòa: 419,677,328,625,646,643,944,607 Đà Nẵng: 154,613,582,038,415,302,144,290 | Ăn 1/8 Khánh Hòa |
| 14-10 | Quảng Nam: 824,732,269,658,986,600,228,966 Đắc Lắc: 691,674,628,284,157,932,289,581 | Ăn 2/8 Quảng Nam Ăn 4/8 Đắc Lắc |