Dàn 8 Con Lô 3 Số siêu đẹp chưa từng có hôm nay. Cơ hội phát tài có một không hai. Đừng bỏ qua nếu không bạn sẽ phải hối hận đấy.
Cầu đã được các chuyên gia phân tích kỹ với độ VIP cao, sau khi các bạn NẠP THẺ thành công tư vấn Dàn 8 Con Lô 3 Số sẽ xuất hiện ở mục dưới
Chúng tôi làm việc với phương châm“UY TÍN NHẤT-VIP NHẤT”cho tất cả mọi người !!!
Cầu đã được các chuyên gia phân tích kỹ với độ VIP cao, sau khi các bạn NẠP THẺ thành công tư vấn Dàn 8 Con Lô 3 Số sẽ xuất hiện ở mục dưới
Để tránh tình trạng rủi ro người chơi có thể tham khảo thêm cầu Giải 8 Miền Trung
Dàn 8 Con Lô 3 Số MT: 700,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
| Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
|---|---|---|
| 07-11 | ||
| 06-11 | Quảng Bình: 125,705,150,027,484,481,477,009 Quảng Trị: 756,948,513,825,829,665,252,674 Bình Định: 012,207,644,344,588,722,639,858 | Ăn 2/8 Quảng Trị |
| 05-11 | Khánh Hòa: 725,877,642,255,397,997,176,097 Đà Nẵng: 233,701,829,495,520,302,546,109 | Ăn 3/8 Khánh Hòa Ăn 3/8 Đà Nẵng |
| 04-11 | Quảng Nam: 188,444,956,198,145,036,241,663 Đắc Lắc: 745,325,302,022,376,447,102,876 | Ăn 4/8 Quảng Nam Ăn 1/8 Đắc Lắc |
| 03-11 | Thừa Thiên Huế: 747,404,447,900,512,971,869,403 Phú Yên: 240,099,198,621,478,855,485,878 | Ăn 3/8 Thừa Thiên Huế Ăn 2/8 Phú Yên |
| 02-11 | Khánh Hòa: 119,569,164,908,769,745,424,002 Kon Tum: 025,246,853,732,884,049,365,957 Thừa Thiên Huế: 926,588,639,964,807,370,265,610 | Ăn 1/8 Khánh Hòa Ăn 5/8 Kon Tum Ăn 5/8 Thừa Thiên Huế |
| 01-11 | Đắc Nông: 572,173,849,650,907,745,597,059 Quảng Ngãi: 422,502,172,875,771,779,734,970 Đà Nẵng: 233,569,443,272,763,819,918,011 | Ăn 2/8 Quảng Ngãi |
| 31-10 | Ninh Thuận: 940,260,197,658,924,090,011,451 Gia Lai: 686,659,885,266,227,887,017,073 | Ăn 1/8 Gia Lai |
| 30-10 | Quảng Trị: 444,049,247,398,157,786,187,080 Bình Định: 559,356,713,425,726,667,769,056 Quảng Bình: 822,998,485,351,339,255,812,874 | Ăn 2/8 Quảng Trị Ăn 1/8 Quảng Bình |
| 29-10 | Khánh Hòa: 734,036,700,989,728,465,065,910 Đà Nẵng: 730,813,134,460,855,105,833,010 | Ăn 1/8 Khánh Hòa |
| 28-10 | Quảng Nam: 670,301,575,211,422,428,613,182 Đắc Lắc: 202,838,643,331,224,212,993,335 | Ăn 3/8 Quảng Nam |
| 27-10 | Phú Yên: 054,759,793,501,042,858,582,644 Thừa Thiên Huế: 608,280,863,394,192,195,993,289 | Ăn 4/8 Phú Yên Ăn 5/8 Thừa Thiên Huế |
| 26-10 | Kon Tum: 351,316,528,113,859,555,393,962 Thừa Thiên Huế: 991,379,872,448,987,828,761,240 Khánh Hòa: 186,973,970,307,925,383,296,969 | Ăn 4/8 Kon Tum Ăn 5/8 Thừa Thiên Huế Ăn 4/8 Khánh Hòa |
| 25-10 | Đắc Nông: 107,760,796,623,920,811,362,827 Quảng Ngãi: 306,883,299,277,646,568,239,163 Đà Nẵng: 813,523,077,728,298,102,244,166 | Ăn 2/8 Đà Nẵng |
| 24-10 | Ninh Thuận: 929,126,033,648,289,915,454,606 Gia Lai: 345,974,687,898,227,053,295,452 | Ăn 5/8 Ninh Thuận |
| 23-10 | Quảng Bình: 600,043,176,838,862,388,416,074 Quảng Trị: 684,076,390,181,455,847,155,651 Bình Định: 220,729,334,224,744,904,311,505 | Ăn 5/8 Quảng Bình Ăn 4/8 Quảng Trị Ăn 4/8 Bình Định |
| 22-10 | Khánh Hòa: 501,264,393,862,191,938,481,133 Đà Nẵng: 884,196,885,677,048,003,363,100 | Ăn 4/8 Khánh Hòa Ăn 1/8 Đà Nẵng |
| 21-10 | Quảng Nam: 470,511,433,039,222,761,913,394 Đắc Lắc: 088,733,727,782,711,922,717,345 | Trượt |
| 20-10 | Phú Yên: 283,585,748,313,754,396,898,826 Thừa Thiên Huế: 488,970,967,141,838,277,018,810 | Ăn 1/8 Phú Yên |
| 19-10 | Thừa Thiên Huế: 070,225,846,473,144,337,112,970 Kon Tum: 171,429,930,344,740,834,492,802 Khánh Hòa: 887,684,307,198,656,132,674,271 | Ăn 3/8 Kon Tum Ăn 2/8 Khánh Hòa |
| 18-10 | Đắc Nông: 004,911,534,671,630,627,241,048 Quảng Ngãi: 905,896,402,262,316,167,910,786 Đà Nẵng: 821,999,715,709,866,026,955,545 | Ăn 4/8 Quảng Ngãi Ăn 4/8 Đà Nẵng |
| 17-10 | Ninh Thuận: 598,358,110,647,669,377,013,655 Gia Lai: 451,916,663,577,569,776,181,280 | Ăn 1/8 Ninh Thuận Ăn 4/8 Gia Lai |
| 16-10 | Quảng Bình: 639,117,544,754,696,301,315,189 Quảng Trị: 886,509,099,985,346,054,052,419 Bình Định: 559,510,256,184,044,472,469,205 | Ăn 1/8 Quảng Trị Ăn 2/8 Bình Định |
| 15-10 | Đà Nẵng: 154,613,582,038,415,302,144,290 Khánh Hòa: 419,677,328,625,646,643,944,607 | Ăn 1/8 Khánh Hòa |
| 14-10 | Quảng Nam: 824,732,269,658,986,600,228,966 Đắc Lắc: 691,674,628,284,157,932,289,581 | Ăn 2/8 Quảng Nam Ăn 4/8 Đắc Lắc |
| 13-10 | Phú Yên: 195,997,935,819,562,850,829,845 Thừa Thiên Huế: 828,446,429,130,029,147,078,885 | Ăn 1/8 Phú Yên Ăn 1/8 Thừa Thiên Huế |
| 12-10 | Khánh Hòa: 276,647,384,952,426,153,417,854 Kon Tum: 673,505,601,518,594,398,807,142 Thừa Thiên Huế: 089,304,569,489,296,161,571,622 | Trượt |
| 11-10 | Đắc Nông: 432,995,751,079,613,466,653,451 Đà Nẵng: 063,978,972,193,706,662,825,239 Quảng Ngãi: 432,856,085,959,450,158,231,902 | Ăn 4/8 Đắc Nông Ăn 4/8 Đà Nẵng |
| 10-10 | Ninh Thuận: 107,101,692,467,022,905,651,157 Gia Lai: 612,364,972,763,416,219,943,961 | Trượt |
| 09-10 | Quảng Bình: 193,874,321,090,887,856,995,141 Quảng Trị: 072,307,821,373,119,717,616,749 Bình Định: 205,329,711,845,319,842,230,916 | Ăn 5/8 Bình Định |
| 08-10 | Khánh Hòa: 909,993,323,984,791,096,680,694 Đà Nẵng: 783,562,499,366,006,254,490,633 | Ăn 1/8 Đà Nẵng |
| 07-10 | Quảng Nam: 337,313,916,899,697,803,463,349 Đắc Lắc: 811,432,585,222,898,980,797,266 | Trượt |