Dàn 8 Con Lô 3 Số siêu đẹp chưa từng có hôm nay. Cơ hội phát tài có một không hai. Đừng bỏ qua nếu không bạn sẽ phải hối hận đấy.
Cầu đã được các chuyên gia phân tích kỹ với độ VIP cao, sau khi các bạn NẠP THẺ thành công tư vấn Dàn 8 Con Lô 3 Số sẽ xuất hiện ở mục dưới
Chúng tôi làm việc với phương châm“UY TÍN NHẤT-VIP NHẤT”cho tất cả mọi người !!!
Cầu đã được các chuyên gia phân tích kỹ với độ VIP cao, sau khi các bạn NẠP THẺ thành công tư vấn Dàn 8 Con Lô 3 Số sẽ xuất hiện ở mục dưới
Để tránh tình trạng rủi ro người chơi có thể tham khảo thêm cầu Giải 8 Miền Trung
Dàn 8 Con Lô 3 Số MT: 700,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
| Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
|---|---|---|
| 18-12 | ||
| 17-12 | Khánh Hòa: 688,309,232,530,380,228,661,539 Đà Nẵng: 870,965,753,215,792,273,543,943 | Trượt |
| 16-12 | Quảng Nam: 861,596,544,485,350,579,158,253 Đắc Lắc: 085,993,819,224,512,297,304,707 | Ăn 5/8 Quảng Nam |
| 15-12 | Phú Yên: 037,002,534,701,065,087,872,790 Thừa Thiên Huế: 765,826,545,102,248,155,205,791 | Trượt |
| 14-12 | Thừa Thiên Huế: 238,230,538,903,569,400,186,814 Kon Tum: 318,261,435,678,995,664,020,699 Khánh Hòa: 378,362,893,561,925,004,622,658 | Trượt |
| 13-12 | Đắc Nông: 306,294,543,859,321,723,459,240 Quảng Ngãi: 468,464,500,759,813,654,740,394 Đà Nẵng: 038,056,921,770,082,752,522,315 | Trượt |
| 12-12 | Ninh Thuận: 328,902,893,366,029,409,043,147 Gia Lai: 934,365,237,396,832,398,797,093 | Trượt |
| 11-12 | Quảng Bình: 603,950,353,316,567,054,744,120 Quảng Trị: 039,165,958,725,860,353,283,750 Bình Định: 350,865,378,482,545,315,246,254 | Ăn 1/8 Quảng Trị |
| 10-12 | Khánh Hòa: 867,057,998,335,894,282,373,754 Đà Nẵng: 249,828,317,790,988,267,803,535 | Trượt |
| 09-12 | Quảng Nam: 283,522,061,247,629,505,653,657 Đắc Lắc: 946,544,529,850,614,487,280,978 | Ăn 1/8 Đắc Lắc |
| 08-12 | Phú Yên: 622,984,544,574,370,594,974,204 Thừa Thiên Huế: 959,970,518,961,828,250,586,177 | Ăn 4/8 Phú Yên Ăn 2/8 Thừa Thiên Huế |
| 07-12 | Khánh Hòa: 273,777,858,642,675,919,135,028 Kon Tum: 818,565,375,038,413,514,242,892 Thừa Thiên Huế: 155,449,843,677,636,113,078,384 | Ăn 2/8 Khánh Hòa Ăn 1/8 Kon Tum Ăn 4/8 Thừa Thiên Huế |
| 06-12 | Quảng Ngãi: 840,696,747,072,528,095,736,106 Đà Nẵng: 021,842,612,065,381,158,708,171 Đắc Nông: 150,079,024,256,901,952,774,703 | Ăn 3/8 Quảng Ngãi Ăn 3/8 Đà Nẵng |
| 05-12 | Ninh Thuận: 524,755,740,367,878,447,632,695 Gia Lai: 567,736,912,489,473,349,365,756 | Ăn 4/8 Ninh Thuận |
| 04-12 | Quảng Bình: 598,386,883,829,219,705,819,658 Quảng Trị: 915,553,047,269,084,820,860,658 Bình Định: 747,170,278,365,541,364,110,066 | Ăn 2/8 Quảng Trị Ăn 4/8 Bình Định |
| 03-12 | Khánh Hòa: 834,020,010,423,422,477,100,563 Đà Nẵng: 366,460,519,497,953,943,086,951 | Trượt |
| 02-12 | Quảng Nam: 948,841,549,735,094,484,313,184 Đắc Lắc: 371,193,461,025,022,936,106,709 | Ăn 1/8 Đắc Lắc |
| 01-12 | Phú Yên: 265,891,232,809,339,093,710,016 Thừa Thiên Huế: 548,762,185,696,944,098,560,598 | Ăn 1/8 Phú Yên |
| 30-11 | Khánh Hòa: 690,406,542,938,214,786,766,651 Kon Tum: 394,401,453,003,895,934,553,516 Thừa Thiên Huế: 949,950,425,194,745,750,081,640 | Ăn 1/8 Kon Tum Ăn 1/8 Thừa Thiên Huế |
| 29-11 | Quảng Ngãi: 888,244,738,259,404,385,049,028 Đà Nẵng: 715,866,284,689,776,853,545,012 Đắc Nông: 462,427,190,487,948,846,112,081 | Ăn 1/8 Quảng Ngãi Ăn 1/8 Đà Nẵng Ăn 1/8 Đắc Nông |
| 28-11 | Ninh Thuận: 222,627,804,208,885,965,097,417 Gia Lai: 664,055,486,886,982,050,172,177 | Ăn 1/8 Gia Lai |
| 27-11 | Quảng Bình: 093,813,798,666,942,323,264,959 Quảng Trị: 729,685,907,801,779,694,026,857 Bình Định: 533,084,837,412,617,224,174,434 | Ăn 5/8 Bình Định |
| 26-11 | Khánh Hòa: 197,977,915,863,945,192,840,502 Đà Nẵng: 186,001,293,867,632,990,325,461 | Ăn 5/8 Khánh Hòa Ăn 5/8 Đà Nẵng |
| 25-11 | Đắc Lắc: 814,360,688,333,481,892,004,940 Quảng Nam: 311,682,037,900,727,195,094,086 | Ăn 5/8 Quảng Nam |
| 24-11 | Phú Yên: 339,709,911,593,647,766,004,498 Thừa Thiên Huế: 952,386,339,100,087,623,023,392 | Ăn 1/8 Phú Yên Ăn 2/8 Thừa Thiên Huế |
| 23-11 | Khánh Hòa: 937,627,870,055,177,764,497,938 Kon Tum: 668,895,997,325,785,542,800,213 Thừa Thiên Huế: 648,281,076,203,889,132,353,088 | Ăn 3/8 Kon Tum Ăn 2/8 Thừa Thiên Huế |
| 22-11 | Đà Nẵng: 860,313,948,139,487,526,398,416 Quảng Ngãi: 342,856,854,786,113,937,169,015 Đắc Nông: 313,779,223,109,353,530,513,410 | Ăn 3/8 Đà Nẵng Ăn 1/8 Quảng Ngãi Ăn 1/8 Đắc Nông |
| 21-11 | Ninh Thuận: 154,066,613,622,509,498,593,079 Gia Lai: 042,136,121,585,258,269,447,965 | Ăn 3/8 Ninh Thuận Ăn 2/8 Gia Lai |
| 20-11 | Quảng Bình: 857,445,991,844,886,611,819,386 Quảng Trị: 349,808,607,578,345,835,100,054 Bình Định: 229,757,415,697,608,340,790,159 | Ăn 1/8 Quảng Bình Ăn 1/8 Quảng Trị Ăn 4/8 Bình Định |
| 19-11 | Khánh Hòa: 991,238,897,176,135,313,444,627 Đà Nẵng: 213,605,951,149,959,576,133,970 | Ăn 1/8 Đà Nẵng |
| 18-11 | Quảng Nam: 119,331,179,087,495,506,911,447 Đắc Lắc: 732,790,478,418,323,941,590,719 | Ăn 1/8 Đắc Lắc |
| 17-11 | Phú Yên: 706,940,275,441,341,565,745,638 Thừa Thiên Huế: 312,874,501,803,332,260,228,199 | Ăn 1/8 Phú Yên |